555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [cuộc chiến thượng lưu p3]
Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.
Học các bài học từ các kiện tướng cờ vua, cải thiện cách chơi cờ tàn, thực hành các thế cờ, khám phá các thế cờ khai cuộc hoặc phân tích và đánh giá các ván đấu.
局 cuộc [cộc, cục, gục, ngúc] U+5C40, tổng 7 nét, bộ thi 尸 (+4 nét) phồn & giản thể, hình thanh & hội ý Từ điển Hồ Lê cuộc cờ; đánh cuộc Tự hình 3
Cuộc thi chính luận Về bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng trong Đoàn viên, Thanh thiếu niên
Rốt cuộc là phó từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: rốt có nghĩa là chốt, cuối cùng, sau cùng và cuộc có nghĩa là việc xảy ra với sự tham gia của nhiều người.
Cuộc Danh từ việc, tình huống, tình hình diễn ra theo một quá trình và có nhiều người tham gia người ngoài cuộc cuộc họp giao ban cuộc vui chưa tàn
Cuộc thi trực tuyến “Tuổi trẻ học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” do Bộ Giáo dục & Đào tạo cùng các đơn vị có liên quan tổ chức, với mục đích tiếp tục đẩy mạnh phong trào học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí ...
Danh từ cuộc Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người. Cuộc thi đấu thể thao . Bóng đang trong cuộc. Người ngoài cuộc. Điều cuộc với nhau. Thắng cuộc. Chịu thua cuộc.
Đăng nhập vào tài khoản Zoom của bạn để tham gia cuộc họp, cập nhật hồ sơ, thay đổi cài đặt và hơn thế nữa!
revolt: … (neut.), за́колот, бунт (masc.) Vietnamese: cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa Related words & phrases revolting revolt…
Bài viết được đề xuất: